Cho các mô tả sau: (1). Cu phản ứng với dung dịch HCl đặc, nóng giải phóng khí H2 (Miễn phí)

Admin

Câu hỏi:

19/07/2020 8,958

Cho các mô tả sau:

(1). Cu phản ứng với dung dịch HCl đặc, nóng giải phóng khí H2

(2). Ðồng dẫn nhiệt và dẫn điện tốt, chỉ thua Ag

(3). Ðồng kim loại có thể phản ứng với dung dịch FeCl3

(4). Có thể hoà tan Cu trong dung dịch HCl khi có mặt O2

(5). Ðồng thuộc nhóm kim loại nhẹ (d=8,98g/cm3)

(6). Không tồn tại Cu2O ; Cu2S

Số mô tả đúng là

Chọn C

1. Sai vì Cu không tác dụng với HCl đặc, nóng.

2. Đúng

3. Đúng, Cu + 2FeCl3  CuCl2 + 2FeCl2

4. Đúng, 2Cu + 4HCl + O2  2CuCl2 + 2H2O

5. Sai, đồng thuộc nhóm kim loại nặng

6. Sai, có tồn tại 2 chất trên.

NHÀ SÁCH VIETJACK

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Các số oxi hóa phổ biến của crom trong hợp chất là

A. +2, +4 và +6.

B. +2, +3 và +6.

C. +1, +3 và +6.

D. +3, +4 và +6.

Câu 2:

Trường hợp nào dưới đây không có sự phù hợp giữa tên quặng sắt và công thức hợp chất chính có trong quặng?

A. Manhetit chứa Fe3O4.

B. Pirit sắt chứa FeS2 .

C. Hematit nâu chứa FeO.nH2O.

D. Xiđerit chứa FeCO3.

Câu 3:

Cho 27,5 gam hỗn hợp Al, Fe, Cu tan hết trong dung dịch HNO3 thu được 8,96 lít khí NO (là sản phẩm khử duy nhất, đktc) và dung dịch A. Cô cạn A thì thu được khối lượng muối là

A. 101 gam.

B. 109,1 gam.

C. 101,9 gam.

D. 102 gam.

Câu 4:

Fe phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?

A. NaOH; C; CuCl2; Cl2.

B. H2SO4 (đc, ngui); FeCl3.

C. HNO3 loãng; S.

D. Al2O3; HNO3 đc

Câu 5:

Cho m gam Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 5,6 lít khí ở đktc. Giá trị của m là

A. 8,4.

B. 12,6.

C. 14,0.

D. 7,0.

Câu 6:

Cho phản ứng sau: aCu + bHNO3  cCu(NO3)2 + dNO + eH2O. Sau khi cân bằng, tổng giá trị của (a + b + d) là

A. 11.

B. 13.

C. 15.

D. 14.